Võng Du Chi Mô Nghĩ Thành Thị

Chương 765 : Cấp 2 thành thị mới bắt đầu thuộc tính đồ




Chương 765: Cấp 2 thành thị mới bắt đầu thuộc tính đồ

.!

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Thành thị: (Lục Liễu thành) , đẳng cấp: (cấp 2),

Nổi tiếng: (vang danh thiên hạ),

Hiện có cư dân lớn nhất cư dân (hộ): 6356101000000(hộ).

Cư dân độ hài lòng: (70), thành thị sạch sẽ độ (88),

Lãnh địa trị an độ: (62), thành thị lực ảnh hưởng (63)

Quân sự chỉ số: 390

Kinh tế chỉ số: 410

Văn hóa chỉ số: 455

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Phong thuỷ xưng hào:

Phúc Địa Động Thiên: Thần đạo ở lại danh sơn thắng địa, linh khí nồng đậm, được trời ưu ái.

Nghĩa dũng chi địa: Sĩ khí +5, mới bắt đầu huấn luyện độ +30, tinh võ tinh thần.

Đường Phong đệ nhất thành: Lãnh địa cư dân các hạng thuộc tính vĩnh cửu gia tăng 15 điểm.

Long Đằng chi hương: Lãnh địa cư dân tông sư đột phá tỉ lệ đề cao 1%.

Phượng Tê chi địa: Lãnh địa cư dân thể chất đề cao 1%.

Địa linh nhân kiệt: Tất cả cư dân não vực khai phát vĩnh cửu đề cao 2%.

Tinh Linh cố hương: Tinh Linh tộc tại Tinh Linh cố hương các loại năng lực đề cao 50%.

Yêu tộc thánh địa: Yêu tộc tại Yêu tộc thánh địa các loại năng lực đề cao 50%, tốc độ tu luyện đề cao 5%.

Y gia thánh địa: Y thuật kỹ năng tu hành tốc độ đề cao 50%

Thương gia thánh địa: Thương nghiệp kỹ năng tu hành tốc độ đề cao 50%, các nơi thương thuế vĩnh cửu giảm bớt 10%

Tiên hiền lưu dấu vết chỗ (trộm nhà): Tương quan kỹ năng tu hành tốc độ đề cao 25%, lãnh địa đối trộm gia truyền nhân lực hấp dẫn đề cao 80%, lãnh địa trong trộm cướp loại cùng tương quan tội ác tỉ lệ phạm tội đề cao mạnh.

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Chư Tử Bách Gia: Y gia, thương gia.

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Hiện có chủng tộc:

Nhân tộc, Tinh Linh tộc, Yêu tộc, Bất Tử tộc thi hài hệ.

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Tiến vào chiếm giữ môn phái: Tự Tại Môn

Có được bộ đồ: Mộng Khê bộ đồ

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa trước mắt sở thuộc hương trấn số lượng: 3

Bích Du trấn (hạ hạt: Thanh Bạch Thạch thôn)

Ngưu Ngưu trấn (hạ hạt: Không)

Thống Diệp bộ lạc (hạ hạt: Không)

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa trước mắt sở thuộc thôn xóm: 21 tòa (thôn xóm đẳng cấp thôn trưởng).

Thanh Sầu cốc (4), Lí gia thôn (5), Nhạc gia trang (5),

Tân Thủ thôn (5), Đổng gia đồn (5), Kháng Long thôn (5), Đào Hoa Nguyên (5),

Kiều gia bảo (5), Liên Mây nông trường (4), Nguyệt Vận bộ lạc (4).

Phòng Thỏ thôn (5), Quỷ Dương thôn (5), Tham Viên thôn (5),

Trương Lộc thôn (5), Tịch Tĩnh lĩnh (3), Ngang Kê thôn (5), Dực Xà thôn (5)

Mới tăng:

Đấu Giải thôn (3), Khuê Lang thôn (4), Chẩn Dẫn thôn (4), Tâm Hồ thôn (3),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Hộ thành trận pháp: Đại Diễn Càn Thiên Ngũ Hành Trận

Linh huyệt: Thiên mã hành không

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Có được đặc sản:

Phụ ma hệ liệt trang bị

Phiêu Hương trà, Liễu Ti trà, cầu vồng mật rượu, Nguyệt Tinh nước

Hạc Thương Tửu, La Phù Xuân, Táo Nhi Hồng, bia đen

Mới tăng: Phụ ma biểu thị, loại kém đồ sứ, Tước La trà

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Có được đặc thù thương phẩm: Nước mắt (kịch độc)

Có được đặc thù giống loài: Lục Liễu đế chim cánh cụt, dị chủng anh túc trong mộng mưa bụi

Có được đặc thù cảnh quan: Lấp lóe bãi cỏ

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa Linh thú:

Tiểu mi hầu, Tinh Sí Hoàng Trùng, giao văn Huyết Mãng. Môi con trai, biến dị Kiến Chúa

Thụy trắng trâu, ngũ sắc Khổng Tước, Liệt Diễm Mã Vương, nhỏ Tinh Linh

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Quản lý loại kiến trúc: Cơ quan chính phủ hoặc quân sự cơ cấu, toàn bộ là duy nhất sản nghiệp.

Thành chủ phủ (sơ), nha môn (cao), trưởng lão viện (cao),

Chiêu Hiền Quán (cao), viện nghiên cứu (sơ), mạnh thưởng vườn (sơ),

Mới tăng: Dịch trạm (sơ), kho lương (sơ)

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa đầu tư nghiên cứu loại công trình kiến trúc: Tiến hành các loại nghiên cứu kiến trúc, toàn bộ là duy nhất sản nghiệp.

Vong linh luyện kim thuật phòng nghiên cứu (sơ), phòng thiết kế (cao),

Ma pháp tháp (cao), kiến trúc sư phòng làm việc (sơ)

Mới tăng: Phòng luyện đan (trung)

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Quân sự loại kiến trúc: Có thể chia làm bị động phòng ngự hình cùng quân sự cơ quan hình 2 loại, toàn bộ là duy nhất sản nghiệp.

Cỡ nhỏ binh doanh, cỡ lớn quân mã trận, cầu treo thức chất gỗ đại môn (sơ).

Cỡ lớn chiến hào, cỡ trung tường thành, tháp quan sát lầu (trung),

Quân sự kỹ năng sở nghiên cứu (sơ),

Cỡ nhỏ tiễn giường, giản dị cửa ải, Đại Diễn Càn Thiên Ngũ Hành Trận.

Mới tăng: Huấn luyện quân sự trung tâm (sơ), mưu lược trung tâm, cỡ nhỏ địa đạo,

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa đầu tư cơ sở loại kiến trúc: Cơ sở ngành nghề tương quan kiến trúc.

Mỏ đá (sơ), vườn trái cây (sơ), vườn rau (sơ).

Đốn củi trận (sơ), nhà ấm (sơ), chăn nuôi nghiệp trung tâm (sơ)

Cỡ lớn nông trường, cỡ nhỏ dược viên, cỡ lớn ruộng trà,

Giản dị hải đăng, cỡ nhỏ bến tàu, cỡ trung bến tàu,

Mới tăng: Trại nuôi heo (sơ)

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa đầu tư kinh tế loại kiến trúc: Thương nghiệp cùng nghề phục vụ gọi chung là, có thể phồn vinh lãnh địa kinh tế.

Tiệm tạp hóa (sơ), tiệm thuốc (cao), thương hội (sơ), chợ (sơ).

Giám Bảo thất (cao), vườn lê (sơ), quán trà (sơ), tiêu cục (sơ).

Hiệu cầm đồ (sơ), tiệm vải (sơ), bến đò (sơ), chiếu bạc (sơ)

Quán rượu (sơ),

Khoái Hoạt Lâm (khách sạn), Đồng Phúc khách sạn, Lục Liễu tiền trang,

Mới tăng: Nhà khách (sơ), hiệu sách (sơ)

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa đầu tư chế tạo loại kiến trúc: Tiến hành các loại khí giới, đạo cụ, công cụ, trang bị chế tác, có thể đề cao lãnh địa các phương diện kỹ thuật.

Trang bị trung tâm (sơ), vật liệu gỗ gia công trung tâm (sơ), lò gốm (sơ), phòng thạch điêu (sơ).

Trung tâm vận chuyển (sơ), thợ xây bùn thất (sơ), tiệm thợ rèn (cao) cỡ trung ụ tàu,

Mới tăng: Không

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa đầu tư tông giáo loại kiến trúc: Tại lãnh địa tuyên truyền các loại tông giáo tư tưởng, thường thường có thần kỳ tác dụng.

Chùa miếu (cao), thượng cổ di tích chi Hình Thiên cung (tàn phá)

Tam Quan Quan, Thần Nông từ đường, chúng sinh đường,

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa đầu tư công ích loại: Chính phủ bỏ vốn tiến hành công ích phục vụ hạng mục công trình kiến trúc. Bộ phận vì duy nhất kiến trúc.

Hiện có:

Võ quán (cao), nhà tắm (sơ), bác sỹ thú y viện (trung),

Thiện đường (sơ), nhà vệ sinh công cộng (sơ), Danh Y đường (sơ),

Dân cư (trung), nghĩa địa công cộng (sơ), Tiên Liệt từ (trung)

Lục Liễu Thư Viện, Thương học viện, bãi tha ma,

Mới tăng: Nghĩa trang

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Nhân tộc đặc thù công trình kiến trúc: Nhân tộc đặc hữu công trình kiến trúc

Thợ săn phòng nhỏ, Dẫn Phượng lầu, Lăng Yên các, minh thần suối phun

Phổ thông suối phun, phổ thông đền thờ,

Mới tăng: Cầu đá vòm, vườn nghỉ ngơi, Lục Liễu mới cầu (nguyên hình Triệu châu cầu),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Yêu tộc đặc thù công trình kiến trúc có thể xây: Yêu tộc đặc hữu công trình kiến trúc.

Tụ Linh Trì, tôi linh động,

Mới tăng: Huyễn hình tháp

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Tinh Linh tộc đặc thù công trình kiến trúc: Tinh Linh tộc đặc hữu công trình kiến trúc

Lục Liễu trấn Tinh Linh nhà trên cây (trung), nhỏ Tinh Linh vườn hoa (trung),

Tinh Linh hoa phòng (sơ),

Nguyệt Lượng giếng, Ma Huyễn Sâm Lâm

Mới tăng: Cầu vồng suối phun

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Bất Tử tộc đặc thù công trình kiến trúc: Bất Tử tộc đặc hữu công trình kiến trúc

Bách quỷ tiệm cơm

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Lãnh địa chủ yếu nhân tài: Này biểu chỉ là tất cả thân phận công khai lãnh địa nhân tài.

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ----

Đế cấp võ tướng Nhạc Phi (nhất phẩm thượng giai), Đế cấp pháp y Tống Từ (nhất phẩm thượng giai),

Đế cấp quan văn Lữ Bất Vi (nhất phẩm thượng giai), Đế cấp yêu tu lão cốt đầu (nhất phẩm thượng giai),

Đế cấp học sĩ Đào Uyên Minh (nhất phẩm thượng giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Đế cấp thêu công Chức Nữ (nhất phẩm trung giai), Đế cấp may vá Hầu Kiến (nhất phẩm trung giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Đế cấp võ tướng Hoàng Trung (nhất phẩm hạ giai), Đế cấp người tài năng Thẩm Quát (nhất phẩm hạ giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Đế cấp tổ hợp chi Lục Liễu 4 mãnh:

"Chùy vàng" Hoàng Húc (Ngũ phẩm trung giai, Nhân tộc tông sư võ tướng)

"Chùy bạc" Nhạc Vân (tam phẩm thượng giai, Nhân tộc Vương cấp võ tướng),

"Chùy đồng" Bùi xa khánh (tam phẩm thượng giai, Nhân tộc Vương cấp võ tướng),

"Chuỳ sắt" Lí Nguyên Bá (nhất phẩm thượng giai, Bất Tử tộc cương thi tướng quân),

=======================================================

Hoàng cấp học sĩ Lí Thanh Chiếu (Nhị phẩm thượng giai), Hoàng cấp võ giả Vân Soái (Nhị phẩm thượng giai),

Hoàng cấp danh kỹ Lí Sư Sư (Nhị phẩm thượng giai), Hoàng cấp võ giả Vương Động (Nhị phẩm thượng giai),

Hoàng cấp y sư Chân Tử Hoán (Nhị phẩm thượng giai), Hoàng cấp học sĩ Tào Tuyết Cần (Nhị phẩm thượng giai),

Hoàng cấp học sĩ Bồ Tùng Linh (Nhị phẩm thượng giai), Hoàng cấp thương nhân George bình thường (Nhị phẩm thượng giai),

Hoàng cấp học sĩ Đường Bá Hổ (Nhị phẩm thượng giai),

Hoàng cấp người tài năng Gia Cát Chính Ngã (Nhị phẩm thượng giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Hoàng cấp người tài năng Hứa Tiếu Nhất (Nhị phẩm trung giai), Hoàng cấp võ tăng Lỗ Trí Thâm (Nhị phẩm trung giai),

Hoàng cấp nông phu Đào Tông Vượng (Nhị phẩm trung giai), Hoàng cấp võ giả Yên Thanh (Nhị phẩm trung giai),

Hoàng cấp thợ khéo Mã Quân (Nhị phẩm trung giai), Hoàng cấp thương nhân George chung (Nhị phẩm trung giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Hoàng cấp tiều phu Dịch Khuê (Nhị phẩm hạ giai), Hoàng cấp thợ rèn Vương Hoa (Nhị phẩm hạ giai),

=======================================================

Vương cấp võ tướng Lâm Xung (tam phẩm thượng giai), Vương cấp đạo sĩ Công Tôn Thắng (tam phẩm thượng giai),

Vương cấp võ tướng Nhạc Vân (tam phẩm thượng giai), Vương cấp bộ khoái Lưu Ánh Tuyết (tam phẩm thượng giai),

Vương cấp võ tướng Bùi Nguyên Khánh (tam phẩm thượng giai), Vương cấp yêu tu Hổ Hạo (tam phẩm thượng giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Vương cấp võ tướng Hoa Vinh (tam phẩm trung giai), Vương cấp mưu sĩ Chu Vũ (tam phẩm trung giai),

Vương cấp thư sinh Tiêu Nhượng (tam phẩm trung giai), Vương cấp võ giả Võ Tòng (tam phẩm trung giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Vương cấp người tài năng Thẩm Quát (tam phẩm hạ giai), Vương cấp võ tướng Quan Linh (tam phẩm hạ giai),

Vương cấp quan lại Trịnh Bản Kiều (tam phẩm hạ giai), Vương cấp quan lại Giang Yêm (tam phẩm hạ giai),

Vương cấp nhạc sĩ Đăng Điêu Lương (tam phẩm hạ giai), Vương cấp nhạc sĩ Ôn Diễm Dương (tam phẩm hạ giai)

Vương cấp nhạc sĩ Giang Tú Âm (tam phẩm hạ giai),

Vương cấp thần trộm giám định sư Thời Thiên (tam phẩm hạ giai),

=======================================================

Tạo thuyền tông sư Mạnh Khang (tứ phẩm thượng giai), điêu khắc tông sư Kim Đại Kiên (tứ phẩm thượng giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Bác sỹ thú y tông sư Hoàng Phủ Thụy (tứ phẩm trung giai), trà đạo tông sư Trương Hựu Tân (tứ phẩm trung giai),

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

Quan văn tông sư Thôi Nguyên Hàn (tứ phẩm hạ giai),

=======================================================

Võ giả tông sư Dương Xuân (Ngũ phẩm thượng giai), võ giả tông sư Trần Đạt (Ngũ phẩm thượng giai),

=======================================================

Lục phẩm: Không

=======================================================

Thất phẩm: Không

=======================================================

Đi săn tông sư Lý Định Thần (bát phẩm thượng giai),

=======================================================

Chăn nuôi tông sư Đoàn Cảnh Trụ (cửu phẩm thượng giai), thợ rèn tông sư Tiểu Tây Tây (cửu phẩm hạ giai)

Cất rượu tông sư Văn Hương Lan (cửu phẩm hạ giai), võ tướng tông sư Thang Hoài (cửu phẩm hạ giai)

=======================================================

Không phải Tông Sư cấp nhân vật trọng yếu:

Tài nguyên khoáng sản khảo sát Tiền Vi Tứ (đại sư cấp), đầu bếp Cao Ký Bình (đại sư cấp),

Địa lý khảo sát Tôn Tường Hổ (đại sư cấp), đầu bếp Văn Hương Liên (đại sư cấp),

Xe ngựa thiết kế Triệu đức cắt (đại sư cấp), Danh gia Trịnh Hàm Tư (đại sư cấp),

Thủ công tượng người trương cùng (đại sư cấp), võ tướng Nhạc Lôi (đại sư cấp),

Gốm sứ nung Hắc Tam (đại sư cấp), võ tướng Nhạc Lâm (đại sư cấp),

Tiểu Thuyết gia Chu Kỳ (đại sư cấp), nhà thiết kế A Mộc (đại sư cấp),

Lớn Tiễn Sư Catherine (đại sư cấp), nhà thiết kế chân Tử Họa (đại sư cấp),

Thợ xây bùn Trần Minh (đại sư cấp), kiến trúc sư Tiết Kình (đại sư cấp)

Xa phu Mục Lộc (cao cấp), vong linh luyện kim sư Snape (cao cấp),

Quan lại Tôn Kế (cao cấp), cung tiễn thủ Robert. Baggio (cao cấp),

Võ giả Liên Nhu công chúa (cao cấp), toàn hệ ma pháp sư Arslan (trung cấp),

Thợ mộc Tô Hòa (trung cấp)

—— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— —— ——

!

.